121 | Liên thông đăng ký khai tử, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Nhóm thủ tục liên thông | |
122 | Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005, Quyết định số188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007 | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Nhóm thủ tục liên thông | |
123 | Công nhận hòa giải viên | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực hòa giải cơ sở | |
124 | Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực hòa giải cơ sở | |
125 | Thôi làm hòa giải viên | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực hòa giải cơ sở | |
126 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực hòa giải cơ sở | |
127 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực trẻ em | |
128 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực trẻ em | |
129 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực trẻ em | |
130 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực trẻ em | |
131 | Thông báo tổ chức lễ hội. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực văn hóa cơ sở | |
132 | Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực văn hóa cơ sở | |
133 | Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực văn hóa cơ sở | |
134 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |
135 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện (có xác nhận của UBND cấp xã). | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |
136 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân (có xác nhận của UBND cấp xã). | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |
137 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |
138 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |
139 | Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |
140 | Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |