141 | Thủ tục thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |
142 | Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |
143 | Thủ tục giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |
144 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |
145 | Thủ tục chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |
146 | Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |
147 | Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |
148 | Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |
149 | Thủ tục thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |
150 | Thủ tục thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |
151 | Thủ tục giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |
152 | Thủ tục cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |
153 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |
154 | Thủ tục cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |
155 | Thủ tục thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |
156 | Thủ tục cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |
157 | Thủ tục thành lập trung tâm học tập cộng đồng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |
158 | Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |
159 | Thủ tục giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |
160 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |