121 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực giao thông | |
122 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực giao thông | |
123 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực giao thông | |
124 | Thủ tục xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực giao thông | |
125 | Thủ tục cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |
126 | Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |
127 | Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |
128 | Thủ tục cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thực | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |
129 | Thủ tục sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |
130 | Thủ tục hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |
131 | Thủ tục xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |
132 | Thủ tục hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |
133 | Thủ tục cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |
134 | Thủ tục quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |
135 | Thủ tục công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |
136 | Thủ tục công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |
137 | Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |
138 | Thủ tục chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |
139 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |
140 | Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |