101 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực Người có công | |
102 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực Người có công | |
103 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực Người có công | |
104 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực Người có công | |
105 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực Người có công | |
106 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực Người có công | |
107 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực Người có công | |
108 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực Người có công | |
109 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực Người có công | |
110 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực Người có công | |
111 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực Người có công | |
112 | Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | |
113 | Thủ tục thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | |
114 | Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | |
115 | Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | |
116 | Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực giao thông | |
117 | Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực giao thông | |
118 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực giao thông | |
119 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực giao thông | |
120 | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực giao thông | |