61 | Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |
62 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng người khuyết tật đặc biệt nặng) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |
63 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |
64 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |
65 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |
66 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi). | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |
67 | Thủ tục xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |
68 | Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |
69 | Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |
70 | Thủ tục đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |
71 | Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |
72 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ (có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng | |
73 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng | |
74 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng | |
75 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND thành phố Quảng Ngãi | Lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng | |
76 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực Người có công | |
77 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực Người có công | |
78 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực Người có công | |
79 | Thủ tục đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu "Bà mẹ Việt Nam Anh hùng" | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực Người có công | |
80 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND câp xã, phường | Lĩnh vực Người có công | |